Chương trình tiền học đường cho trẻ mầm non

 


Chương trình tiền học đường

Những kĩ năng cần có ở trẻ để chuẩn bị vào lớp 1, kĩ năng cho trẻ mầm non, chuẩn bị tâm thế cho trẻ vào lớp 1, chuẩn bị cho trẻ vào tiểu học,...

1.      Tự lập:

-         Đi xi: tự đi không nhắc

-         Đi ị (rửa, lau bằng giấy)

-         Tự thay đồ, biết khô ướt

-         Sắp xếp bàn ghế

-         Lau dọn bàn ghế

-         Tự ăn (tự xúc ăn, nhai, uống sữa)

-         Tự đánh răng

-         Biết xin phép ra khỏi lớp

 

2.      Giao tiếp

-         Nhu cầu: đói, khát, đau, bệnh, mệt, muốn về nhà,…

-         Chơi với bạn: rủ, chơi cùng bạn, theo nề nếp kỷ luật, chơi theo luật

-         Trò chơi nhiều phiên với nhiều người khác (bắt đầu từ chia sẻ)

 

3.      Nhận thức:

-         Toán: có thể theo hướng dẫn trong ixl.com

·        Số: mặt số, chuỗi, tia số, điền số thiếu, sắp xếp số theo thứ tự

·        Số lượng

·        Số - số lượng: nối tương ứng, khoanh nhóm số lượng, chọn đáp án đúng, tô màu theo số lượng yêu cầu, vẽ cho đủ theo số lượng yêu cầu, bôi đi cho đúng số lượng yêu cầu.

·        Nhiều – ít

·        Lớn – bé

·        Phép cộng: cộng có hình minh hoạ, cộng số có kèm số lượng minh hoạ, cộng tới, cộng bằng ngón tay, cộng bình thường…

·        Phép trừ: trừ có hình minh hoạ, trừ số có kèm số lượng minh hoạ, trừ ngón tay, trừ bình thường.

·        Toán đố đơn giản

-         Tư duy:

·        Nơi chốn

·        Nơi ở

·        Nghề nghiệp

·        Mẹ - con

·        Bộ phận cơ thể đầy đủ

·        Trang phục theo mùa

·        Giống, khác nhau

·        Quy luật

·        Nguyên nhân – kết quả

·        Trình tự 2-3 bước

·        Liệt kê

·        Khái quát hoá

·        Tìm hình không phải là

·        Có/không

·        So sánh, vị trí: to-nhỏ, nặng-nhẹ, trên-dưới, cao-thấp, trong-ngoài,…

·        Cảm xúc: vui, buồn, giận, ngạc nhiên, lo lắng,…

·        Từ chối, nói không

·        Truyện, thơ đơn giản

·        Giới tính

·        Câu đố

·        Con vật đẻ con, đẻ trứng

·        Quá trình phát triển của loài, của vật, của người

·        Tiền

·        Thời tiết, hoạt động theo mùa

-         Chữ:

·        Bảng chữ cái

·        Chụp hình chữ

·        Chữ - thẻ chữ kèm hình

·        Chữ - chữ

·        Nối chữ tương ứng hình

·        Nối chữ tương ứng chữ

·        Câu

·        2 vế, 2 câu, nguyên nhân-kết quả

·        Truyện, tình huống đơn giản

Có thể kết hợp phần dạy chữ với phần dạy tư duy ở trên

 

4.      Ngôn ngữ:

-         Tập nói câu đầy đủ. Có thể dùng hình ảnh minh hoạ câu

-         Yêu cầu:

·        “Ăn bánh”

·        “con đói, con muốn ăn bánh”

·        “Mẹ ơi, mình đi mua bánh đi, con đói bụng rồi”

·        “mẹ ơi, mình có thể đi siêu thị được không?”

·        …….

 

5.      Kỹ năng:

-         Cầm bút: nối điểm, đồ nét

-         Tô màu: tô trong khung, tô không lem với hình đơn giản, tô hình nhiều thành phần, tô hình phức tạp

-         Vẽ, viết theo yêu cầu: hình dạng, số, hình đơn giản, chữ in,…

-         Cắt: cắt theo đường thẳng, cắt đường cong, cắt hình đơn giản, cắt hình phức tạp dần

-         Xé dán:

·        xé giấy,

·        xé giấy keo, gỡ ra sau đó dán lên hình mẫu,

·         xé giấy thủ công, lấy hồ dán lên mặt sau, dán lên hình mẫu

-         Tự làm bài tập được giao, giảm nhắc và không nhắc

·        Tự tô màu

·        Tự xếp hình

·        Tự ngồi đồ nét hoặc đồ số

·        Tự làm toán

-         Tự dùng thời gian trống:

·        Xếp hình: khối gỗ, nhựa,…

·        Chơi game trong thời gian cho phép (hoặc cho chơi khi cho đi ra ngoài uống cà phê,…)

·        Tô màu

·        Vẽ tranh

·        Ráp puzzle

·         Chơi đất sét

·        Chơi lego

·        Nấu ăn giả vờ

Previous Post Next Post

Giáo trình đại học-Cao đẳng